PQQ , còn được gọi là Pyrroloquinoline Quinone Disodium được sản xuất bằng quá trình lên men và chứa NLT 98,0% và NMT 102,0% của muối dinatri pyrroloquinoline quinone (C14H4N2Na2O8), tính trên cơ sở khan. Nó là một loại đồng enzyme của enzyme oxy hóa khử. Cấu trúc độc đáo của pyroquinone mang lại cho nó nhiều đặc điểm sinh lý khác với các coenzym khác và cũng khiến nó có những tác dụng sinh lý khác nhau. PQQ được coi là GRAS ở Hoa Kỳ và có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô trong nước tăng lực, đồ uống thể thao, đồ uống điện giải và các thực phẩm khác. Liên minh Châu Âu và Canada là thực phẩm bổ sung chế độ ăn uống hoặc thực phẩm tốt cho sức khỏe tự nhiên. Pyrroloquinoline quinone còn được gọi là PQQ trong ngành thực phẩm bổ sung.
PQQ 99,0% HPLC
❶ PQQ có thể là chất tăng cường ty thể, bảo vệ và tăng cường năng lượng của ty thể hiện có và thúc đẩy việc tạo ra ty thể mới.
❷ PQQ như một chất chống oxy hóa mới giúp làm sạch các gốc tự do oxy và bảo vệ cơ thể và các cơ quan chống lại sự lão hóa.
❸ PQQ có thể cải thiện nhận thức, trí nhớ và sự tập trung, đồng thời ngăn ngừa và cải thiện bệnh Alzheimer.
Mục phân tích | Thông số kỹ thuật | phương pháp |
Nhận dạng | ||
| Phổ IR phù hợp với phổ của PQQ RS. | |
| Thời gian lưu của mẫu phù hợp với tiêu chuẩn trong thử nghiệm độ tinh khiết HPLC. | |
Kiểm tra thể chất | ||
Vẻ bề ngoài | Bột mịn henna | Thị giác |
Hương vị mùi | mặn | Cảm quan |
Kích thước hạt | 99% vượt qua 20mesh | USP43 |
Hàm lượng nước | 13,00% | USP43 |
Dư lượng khi đánh lửa | 1,00% | USP43 |
Thử nghiệm thành phần hoạt tính | ||
PQQ.Na2 (Cơ sở khan) | 98,00%-102,00% | USP43 |
Natri (cơ sở khan) | 10,50%-13,00% | USP43 |
PQQ (Cơ sở khan) | ≥85,00% | USP43 |
Tổng tạp chất | 1,00% | USP43 |
Thử nghiệm hóa học | ||
Kim loại nặng | 10,00ppm | USP43 |
Pb | .50,50ppm | USP43 |
BẰNG | .01,00ppm | USP43 |
Đĩa CD | .10,10ppm | USP43 |
Hg | .10,10ppm | USP43 |
Dư lượng Ethanol | 5.000ppm | USP43 |
Xét nghiệm vi sinh | ||
Tổng số vi khuẩn | 1.000cfu/g | USP43 |
Nấm men và nấm mốc | 100cfu/g | USP43 |
Coliform | .30.30MPN/g | USP43 |
E coli | Tiêu cực trong 1g | USP43 |
vi khuẩn Salmonella | Âm tính trong 10g | USP43 |
* Phần kết luận:Phù hợp với thông số kỹ thuật trên. | ||
* Các câu lệnh :Không chiếu xạ, không có GMO, không có chất phụ gia, không có WADA, không có BSE/TSE. | ||
* Bao bì:1/5kg mỗi hộp hoặc 25kg mỗi trống sợi. | ||
* Điều kiện bảo quản:Bảo quản trong bao bì kín, kín, nhiệt độ dưới 25oC. | ||
* Hạn sử dụng:3 năm khi được bảo quản đúng cách. |